Từ điển Thiều Chửu
摶 - đoàn/chuyên
① Nắm, chét, vo tròn. ||② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên. ||③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摶 - chuyên
Dùng như chữ Chuyên 專 — Một âm khác là Đoàn. Xem vần Đoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摶 - đoàn
Dùng tay vẽ lại cho tròn — Kết tụ lại — Một âm là Chuyên. Xem Chuyên.